Ống nhựa gân xoắn chịu lực HDPE được sản xuất từ hạt nhựa HDPE
Ứng dụng: bảo vệ đường cáp ngầm
Ưu điểm nổi bật:
- Khả năng chịu nén cao
- Luồn cáp dễ dàng, có thể bố trí hố ga ở xa nhau hơn.
- Dễ dàng uốn lượn theo vật cản
- Độ dài liên tục tới 500m, hạn chế mối nối.
- Khả năng chịu ăn mòn và tác động khắc nghiệt của thời tiết.
- Khả năng chịu hóa chất và nhiệt độ cao
Thông số kỹ thuật:
Loại ống - đường kính danh định
|
Đường kính trong (mm)
|
Đường kính ngoài (mm)
|
Độ dày ống (mm)
|
Bước ren (mm)
|
Chiều dài tiêu chuẩn mỗi cuộn (mét)
|
Chiều cao và đường kính ngoài của cuộn (mét)
|
Bán kính uốn tối thiểu (mm)
|
GOMAX 25
|
25 ± 2,0
|
32 ± 2,0
|
1,5 ± 0,3
|
8 ± 0,5
|
300 ÷ 500
|
0,60 x 1,20
|
90
|
GOMAX 30
|
30 ± 2,0
|
40 ± 2,0
|
1,5 ± 0,3
|
10 ± 0,5
|
300 ÷ 400
|
0,65 x 1,35
|
100
|
GOMAX 40
|
40 ± 2,0
|
50 ± 2,5
|
1,5 ± 0,3
|
13 ± 0,8
|
300 ÷ 400
|
0,65 x 1,40
|
150
|
GOMAX 50
|
50 ± 2,5
|
65 ± 2,5
|
1,7 ± 0,3
|
17 ± 1,0
|
200 ÷ 300
|
0,75 x 1,45
|
200
|
GOMAX 65
|
65 ± 2,5
|
85 ± 2,5
|
2,0 ± 0,3
|
21 ± 1,0
|
100
|
0,75 x 1,30
|
250
|
GOMAX 70
|
70 ± 2,5
|
90 ± 2,5
|
2,0 ± 0,3
|
25 ± 1,0
|
100
|
0,75 x 1,40
|
270
|
GOMAX 80
|
80 ± 3,0
|
105 ± 3,0
|
2,1 ± 0,3
|
25 ± 1,0
|
100
|
0,75 x 1,50
|
300
|
GOMAX 90
|
90 ± 3,0
|
110 ± 3,0
|
2,2 ± 0,3
|
25 ± 1,0
|
100
|
0,75 x 1,60
|
350
|
GOMAX 100
|
100 ± 4,0
|
130 ± 4,0
|
2,3 ± 0,4
|
30 ± 1,0
|
100
|
0,80 x 1,75
|
400
|
GOMAX 125
|
125 ± 4,0
|
160 ± 4,0
|
2,5 ± 0,5
|
38 ± 1,0
|
50 ÷ 100
|
0,80 x 1,80
|
400
|
GOMAX 150
|
150 ± 4,0
|
195 ± 4,0
|
2,8 ± 0,5
|
45 ± 1,5
|
50 ÷ 100
|
0,80 x 1,85
|
500
|
GOMAX 160
|
160 ± 4,0
|
210 ± 4,0
|
3,0 ± 0,5
|
50 ± 1,5
|
50 ÷ 100
|
0,85 x 2,00
|
500
|
GOMAX 175
|
175 ± 4,0
|
230 ± 4,0
|
3,5 ± 0,6
|
55 ± 1,5
|
40 ÷ 100
|
0,85 x 2,10
|
600
|
GOMAX 200
|
200 ± 4,0
|
260 ± 4,0
|
3,0 ± 0,8
|
60 ± 1,5
|
30 ÷ 100
|
0,90 x 2,15
|
750
|
GOMAX 250
|
250 ± 5,0
|
320 ± 5,0
|
4,5 ± 1,5
|
70 ± 1,5
|
30 ÷ 100
|
1,50 x 2,80
|
850
|
Hướng dẫn lựa chọn:
- Đường kính danh định của ống HDPE Gomax nên tối thiểu gấp 1,5 lần so với đường kính cáp cần bảo vệ.